网页Bảng thuật ngữ âm nhạc xếp theo bảng chữ cái. A = La, B = Si, C = Đô, D = Re, E = Mi, F = Fa và G = Sol. Accent: Dấu nhấn đặt trên một nốt. Accidenta: Dấu biến, hay dấu hoá (thăng, giảm, bình,vv) Clef: Khóa nhạc (khóa Sol, Fa hay Đô) Alto clef: Khóa Alto - , dùng cho …
网页 · Bảng thuật ngữ âm nhạc xếp theo bảng chữ cái. A = La, B = Si, C = Đô, D = Re, E = Mi, F = Fa và G = Sol. Accent: Dấu nhấn đặt trên một nốt. Accidenta: Dấu biến, hay …
网页 · NFT âm nhạc có thể là phiên bản độc nhất hoặc có giới hạn và có thể bao gồm các bản ghi âm hoặc tác phẩm nghệ thuật độc quyền. One Sheet (Tài liệu một trang): …
网页 · Thuật ngữ âm nhạc chỉ cường độ và nốt, điệp khúc. Dynamics: thuật ngữ chỉ Cường độ của nốt nhạc. Grace Note: thuật ngữ chỉ nốt nhạc được tấu thật nhanh trước …
网页Bộ thuật ngữ âm nhạc đầy đủ nhất Bộ thuật ngữ âm nhạc là gì? Nó chính là những từ và ký hiệu giúp cho người chơi nhạc đọc để hiểu được những cung bậc cảm xúc của người …
网页Bảng chú giải thuật ngữ âm nhạc – một số công cụ âm nhạc khác Minecraft YouTuber Dream phát hành video nhạc mới ‘Roadtrip’ – chuyến đi trên con đường âm nhạc trong …
网页 · Thuật ngữ Âm Nhạc thường dùng (Phần 3) Tổng hợp những thuật ngữ âm nhạc thường dùng P Panpipe: ( Anh ) Sáo nai, nhạc khí cổ xa của châu Âu. Part: Bè; Một dãy …
网页 · Đĩa physical thường có những loại như standard – bản chuẩn chất lượng thông thường, deluxe – bản chất lượng trung bình (có thể có thêm bonus bài hát), super …
网页Tổng hợp các thuật ngữ chuyên môn trong âm nhạc mà bạn bắt buộc phải biết. Alto clef: Khóa Alto - , dùng cho viola, nằm trên hàng kẻ thứ 3 (nốt C) C clef: Khóa ĐÔ (nếu ở …
网页Bảng thuật ngữ âm nhạc xếp theo bảng chữ cái. A = La, B = Si, C = Đô, D = Re, E = Mi, F = Fa và G = Sol. Accent: Dấu nhấn đặt trên một nốt. Accidenta: Dấu biến, hay dấu hoá (thăng, giảm, bình,vv) Clef: Khóa nhạc (khóa Sol, Fa hay Đô) Alto clef: Khóa Alto - , dùng cho viola, nằm trên hàng ...
网页Bộ thuật ngữ âm nhạc đầy đủ nhất Bộ thuật ngữ âm nhạc là gì? Nó chính là những từ và ký hiệu giúp cho người chơi nhạc đọc để hiểu được những cung bậc cảm xúc của người tác giả muốn truyền đạt đến tác phẩm của họ. Âm nhạc thực chất cũng chỉ là 1 dạng ngôn ngữ và thậm chí nó còn phổ ...
网页Tổng hợp những thuật ngữ âm nhạc thường dùng - phần 1 Thuật ngữ âm nhạc thường dùng Phần 1: Anh – Việt A Accord: Hợp âm. Accordion: Đàn Accordion, còn gọi là đàn xếp, phong cầm, phát minh năm 1828 ở Viên, gồm một bộ hộp gió xếp vào, kéo ra được, có nút bấm và phím bấm điều khiển bằng hai tay.
网页THUẬT NGỮ ÂM NHẠC. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.17 KB, 13 trang ) THUẬT NGỮ ÂM NHẠC. A piacere (giống như chữ "ad libitum") : diễn tả tự do. A tempo : Trở về nhịp vận cũ. Acelerando, accel : …
网页Tổng hợp các thuật ngữ chuyên môn trong âm nhạc mà bạn bắt buộc phải biết. Alto clef: Khóa Alto - , dùng cho viola, nằm trên hàng kẻ thứ 3 (nốt C) C clef: Khóa ĐÔ (nếu ở giữa dòng kẻ 1 gọi là "soprano clef"; nếu ở hàng kẻ 3 gọi là …
网页 · Đĩa physical thường có những loại như standard – bản chuẩn chất lượng thông thường, deluxe – bản chất lượng trung bình (có thể có thêm bonus bài hát), super deluxe/extended – bản mở rộng (có thêm bài hát bonus hoặc thứ gì đó kèm theo, đi cùng với đó là chất lượng âm ...
网页THUẬT NGỮ ÂM NHẠC. Chúng ta thường nghĩ rằng nhạc cổ điển là những bản nhạc được sáng tác từ những thế kỷ 17, 18 do những nhà soạn nhạc vĩ đại như Mozart, Bethoven, Bach, Tchaikovsky…và cái tên “cổ điển” là vì tính …
网页 · Nhân đôi. Tạo thêm một phần y hệt phần gốc. Tính chất (về tính năng động). Hiệu chỉnh; chỉnh sửa. Tiện ích điều chỉnh, hiệu chỉnh. Kích hoạt; bật mở. Lập mã. Nới rộng ra. Phần bao ảnh hưởng đến âm thanh xuất của …
网页BẢNG CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ VỀ ÂM THANH. Hệ thống loa 2.0. Cài đặt cơ bản của bạn—hai loa, hoặc loa vệ tinh, cho âm thanh nổi với âm trầm hạn chế. Những hệ thống dễ cài đặt này không bao gồm loa siêu trầm và tương thích với hầu hết các card âm thanh tiêu chuẩn của máy ...
网页otaku: là một thuật ngữ được sử dụng ở Nhật Bản để chỉ người hâm mộ cho một chủ đề cụ thể. Ở phương Tây, từ này được sử dụng như một tiếng lóng để gắn nhãn những người hâm mộ anime mangas nói chung, với sự thay đổi ý nghĩa rõ ràng liên quan đến ngôn ...
网页Bộ thuật ngữ âm nhạc đầy đủ nhất Bộ thuật ngữ âm nhạc là gì? Nó chính là những từ và ký hiệu giúp cho người chơi nhạc đọc để hiểu được những cung bậc cảm xúc của người tác giả muốn truyền đạt đến tác phẩm của họ. Âm nhạc thực chất cũng chỉ là 1 dạng ngôn ngữ và thậm chí nó còn phổ ...
网页 · THUẬT NGỮ ÂM NHẠC A piacere (giống như chữ “ad libitum”) : diễn tả tự do A tempo : Trở về nhịp vận cũ Acelerando, accel : Hát dần dần nhanh hơn Ad libitum, ad lib : Cho phép người hát dùng tempo (nhịp vận) tùy ý (có hay không có nhạc đệm). Đồng nghĩa
网页Tổng hợp những thuật ngữ âm nhạc thường dùng - phần 1 Thuật ngữ âm nhạc thường dùng Phần 1: Anh – Việt A Accord: Hợp âm. Accordion: Đàn Accordion, còn gọi là đàn xếp, phong cầm, phát minh năm 1828 ở Viên, gồm một bộ hộp gió xếp vào, kéo ra được, có nút bấm và phím bấm điều khiển bằng hai tay.
网页 · Thuật ngữ Âm Nhạc thường dùng (Phần 3) Tổng hợp những thuật ngữ âm nhạc thường dùng P Panpipe: ( Anh ) Sáo nai, nhạc khí cổ xa của châu Âu. Part: Bè; Một dãy âm được viết và thực hiện bằng một giọng hát hay nhạc cụ, hoặc là solo hoặc là chơi cùng nhau. P. Panpipe ...
网页THUẬT NGỮ ÂM NHẠC Ngay từ lần xuất bản thứ nhất, bộ sách hai cuốn THUẬT NGỮ ÂM NHẠC ANH – ĐỨC – VIỆT và THUẬT NGỮ ÂM NHẠC Ý – PHÁP – VIỆT của Tiến sĩ Nguyễn Bách đã được các Giáo sứ Tô Vũ, Ca Lê Thuần, Hoàng Cương, Thế Bảo nhiệt liệt hoan nghênh.. Lần đầu tiên có một cuốn từ điển âm ...
网页THUẬT NGỮ ÂM NHẠC. Chúng ta thường nghĩ rằng nhạc cổ điển là những bản nhạc được sáng tác từ những thế kỷ 17, 18 do những nhà soạn nhạc vĩ đại như Mozart, Bethoven, Bach, Tchaikovsky…và cái tên “cổ điển” là vì tính …
网页 · 18046. Có khá nhiều người lớn khi học chơi đàn piano và có cơ hội được học các thuật ngữ chuyên môn âm nhạc phổ biến ví dụ như Bậc, Thang âm, Scale, Âm giai, Trường Canh, Điệu thức, Điệu tính, Gam, Gamme, Giọng, Chord thường lúng túng để hiểu và áp dụng một cách ...
网页Đăng nhập bằng facebook Đăng nhập bằng google Nhớ mật khẩu Đăng nhập Quên mật khẩu
网页Bảng chú giải âm nhạc Ý cho piano Nhiều thuật ngữ âm nhạc xuất hiện thường xuyên trong nhạc piano; một số thậm chí có nghĩa là độc quyền cho piano. Tìm hiểu các định nghĩa của các lệnh bạn sẽ cần như một nghệ sĩ dương cầm.
网页Thuật ngữ âm nhạc lãng mạn biểu thị một thời đại âm nhạc phương Tây được hình thành vào cuối thế kỷ 18 hoặc đầu thế kỷ 19; cụ thể là từ năm 1815 đến năm 1930 sau Công nguyên. Âm nhạc lãng mạn gắn liền với phong trào Chủ nghĩa lãng mạn xảy ra ở
网页Bộ thuật ngữ âm nhạc đầy đủ nhất Bộ thuật ngữ âm nhạc là gì? Nó chính là những từ và ký hiệu giúp cho người chơi nhạc đọc để hiểu được những cung bậc cảm xúc của người tác giả muốn truyền đạt đến tác phẩm của họ. Âm nhạc thực chất cũng chỉ là 1 dạng ngôn ngữ và thậm chí nó còn phổ ...
网页 · THUẬT NGỮ ÂM NHẠC A piacere (giống như chữ “ad libitum”) : diễn tả tự do A tempo : Trở về nhịp vận cũ Acelerando, accel : Hát dần dần nhanh hơn Ad libitum, ad lib : Cho phép người hát dùng tempo (nhịp vận) tùy ý (có hay không có nhạc đệm). Đồng nghĩa
网页 · Thuật ngữ Âm Nhạc thường dùng (Phần 3) Tổng hợp những thuật ngữ âm nhạc thường dùng P Panpipe: ( Anh ) Sáo nai, nhạc khí cổ xa của châu Âu. Part: Bè; Một dãy âm được viết và thực hiện bằng một giọng hát hay nhạc cụ, hoặc là solo hoặc là chơi cùng nhau. P. Panpipe ...
网页 · Vocal Registrations là thuật ngữ thanh nhạc được dùng để chỉ hệ thống vocal registers (âm khu hay khoảng âm) trong giọng nói của con người. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng dây thanh âm của con người có thể tạo ra ít nhất 4 rung động (hay âm tần) riêng biệt và từ đó tạo ra 4 âm khu khác nhau.
网页THUẬT NGỮ ÂM NHẠC Ngay từ lần xuất bản thứ nhất, bộ sách hai cuốn THUẬT NGỮ ÂM NHẠC ANH – ĐỨC – VIỆT và THUẬT NGỮ ÂM NHẠC Ý – PHÁP – VIỆT của Tiến sĩ Nguyễn Bách đã được các Giáo sứ Tô Vũ, Ca Lê Thuần, Hoàng Cương, Thế Bảo nhiệt liệt hoan nghênh.. Lần đầu tiên có một cuốn từ điển âm ...
网页 · Lời nhạc sống .com kho trình chiếu lời bài hát cho anh em, với số lượng bài hát phong phú và cực chuẩn chỉ có tại loinhacsong.com Thuật ngữ âm nhạc thường dùng Phần 1: Anh – Việt A Accord: Hợp âm. Accordion: Đàn Accordion, còn gọi là đàn xếp, phong cầm, phát minh năm 1828 ở Viên, gồm một bộ hộp gió xếp vào, kéo ...
网页Do đó, giới audiophile cần đến một tiếng nói chung bằng một bảng thuật ngữ tiêu chuẩn. Airy: Rộng lớn. Các nhạc cụ nghe như chúng được bao quanh bởi một bầu không gian rộng lớn. Tái tạo tốt các tần số cao. Đáp ứng tần số cao mở rộng đến 15 – 20 kHz.
网页 · 18046. Có khá nhiều người lớn khi học chơi đàn piano và có cơ hội được học các thuật ngữ chuyên môn âm nhạc phổ biến ví dụ như Bậc, Thang âm, Scale, Âm giai, Trường Canh, Điệu thức, Điệu tính, Gam, Gamme, Giọng, Chord thường lúng túng để hiểu và áp dụng một cách ...
网页Bảng chú giải âm nhạc Ý cho piano Nhiều thuật ngữ âm nhạc xuất hiện thường xuyên trong nhạc piano; một số thậm chí có nghĩa là độc quyền cho piano. Tìm hiểu các định nghĩa của các lệnh bạn sẽ cần như một nghệ sĩ dương cầm. Xem các điều khoản:
网页THUẬT NGỮ SỬ DỤNG TRONG MIXING NHẠC. Boomy, Muddy, Harsh... nếu bạn đã từng xem những video hướng dẫn làm nhạc nước ngoài thì chắc chắn đã gặp phải những từ này. Những thuật ngữ này chủ yếu dùng để miêu tả sắc …
Bản quyền © 2005.Tên công ty Bảo lưu mọi quyền.
Địa chỉ:: Tòa nhà 39, ngõ 123, đường Shenmei, quận mới Phố Đông, Thượng Hải, Trung Quốc
Имэйл: [email protected]
Email: +86-21-38214394 / 38214354 Ext. 8034
Điện thoại : +86-21-68062634